Shoot the rapids verb phrase
Được dùng để nói về một phương tiện (thuyền hoặc ca-nô) di chuyển nhanh qua dòng sông nước chảy xiết mạnh, thường qua tảng đá hoặc thác ghềnh
He was such an experienced sailor that he shot the rapids when his boat almost flipped. - Anh ấy là tay chèo có kinh nghiệm khi vượt qua dòng thác ghềnh khi chiếc thuyền gần như bị lật.
Shooting the rapids is really dangerous if you are lack of experiences and brave. - Vượt qua thác ghềnh cực kỳ nguy hiểm nếu bạn thiếu kinh nghiệm và bản lĩnh.
Đi thuyền quá rủi ro và nguy hiểm đến nổi bất cứ ai làm điều đó để chơi, giải trí ắc hẳn là người điên.
1. Đem ai hoặc cái gì đi xa.
2. Điều khiển con tàu để tránh hướng gió (trong tàu thủy).
3. Điều khiển con tàu để tránh vật cản (trong tàu thủy).
4. Được dùng để nói rằng ai đó đưa một quân cờ ra khỏi bàn cờ (trong cờ backgammon).
5. Đổi hướng xe, rẽ khỏi một con đường.
Động từ "shoot" nên được chia theo thì của nó.