Shoot (one) the bird American slang
Được sử dụng để mô tả hành động giơ ngón tay giữa của một người vào người khác như một cử chỉ thô lỗ khi tức giận hoặc không hài lòng
I know he is a spoiled student, but I never thought that he dared to shoot his teacher the bird. - Tôi biết nó là một học sinh hư hỏng, nhưng tôi không ngờ rằng nó dám giơ ngón giữa với cô giáo của mình như vậy.
I don't know what I did to make that guy shoot me the bird. - Tôi không biết mình đã làm gì để tên giơ ngón tay giữa lên với tôi.
Did I say something to offend you? Why did you shoot me the bird? - Tôi đã nói điều gì xúc phạm anh sao? Sao anh lại giơ ngón giữa lên với tôi?
Một tên ngốc; tên đần
Nói xấu ai đó để hạ thấp danh tiếng của người đó
Động từ "shoot" nên được chia theo thì của nó.
Từ bỏ, dừng việc gì đó đang làm bởi vì bạn biết ràng bạn không thẻ thành công; chấp nhận bị đánh bại
The team is not going to throw in the towel just because they lost one game.