Shoot the lights out verb phrase
Thực hiện điều gì đó cực kỳ tốt; hạ gục đối thủ
I know John sings well, but this time he really shot the lights out. - Tôi biết John hát hay, nhưng lần này anh ấy thực sự hát quá hay.
Look at the fight! John is clearly shooting the lights out. - Nhìn vào cuộc chiến! John rõ ràng đang hoàn toàn thống trị đối thủ của anh ấy.
Từ bỏ, dừng việc gì đó đang làm bởi vì bạn biết ràng bạn không thẻ thành công; chấp nhận bị đánh bại
Rơi xuống, đổ sụp xuống đất
Thành công hoặc đánh bại ai đó về điều gì có một độ chênh lệnh rất nhỏ; chiến thắng rất sít sao
Thành công trong một cái gì đó chỉ bằng một biên độ rất hẹp hay sự chênh lệch rất nhỏ
Thành công đánh bại tất cả các đối thủ của mình trong một trận chiến hoặc một cuộc thi
Động từ "shoot" phải được chia theo thì của nó.
Nguồn gốc của tiếng lóng này không rõ ràng.