Shoot straight American informal verb phrase
Mua và bán thành thật và không gian lận
As a saleperson, I always shoot straight with my clients. - Là một nhân viên kinh doanh, tôi luôn buôn bán thành thật với khách hàng.
Jane always shoots straight, so I believe the price she offered was fair. - Jane luôn buôn bán thành thật, vì thế tôi tin cái giá mà anh ấy đưa ra là hợp lý.
Động từ "shoot" nên được chia theo thì của nó.
1. Cụm từ được dùng để nói về đất được đào xới và san bằng bằng cái bừa đất.
2. Lâm vào hoản cảnh khó khăn, hoạn nạn.
1. About 1000 hectares of farmland have been under the harrow for 2 hours.
2. Many families are under the harrow because of the economic recession.