Shove it/something up (one's) ass American British verb phrase rude slang
Được sử dụng như một sự xúc phạm để thể hiện sự không quan tâm, khinh thường hoặc thất vọng của bạn về điều gì đó mà người khác đề nghị hoặc yêu cầu bạn làm
James constantly disturbed me by his magic tricks, so I told him to shove them up his ass! - James liên tục quấy rầy tôi bởi những trò ảo thuật của anh ấy, vì vậy tôi đã bảo anh ấy chơi cái trò ngớ ngẩn đó một mình đi!
I've had enough of your nonsense. Shove them up your ass! - Tớ hết chịu nổi mấy trò ngớ ngẩn của cậu rồi. Chơi một mình cậu đi!
If the boss asked us to work overtime this weekend, I'll tell him to shove it up his ass. - Nếu ông chủ yêu cầu chúng tôi làm thêm giờ vào cuối tuần này, tôi sẽ nói với anh ấy tự đi mà làm.
Không quan tâm đến việc gì đó hoặc ai đó.
1. Không làm gì cả, làm ngơ đối với vấn đề hoặc tình huống cần giải quyết
2. Không muốn vỗ tay
1. Dừng, cản trở hoặc làm giảm bớt cái gì đó
2. Phớt lờ, cắt đứt liên lạc hay không nói chuyện với ai đó; cô lập ai đó với người khác
Động từ "shove" nên được chia theo thì của nó.
Ở mọi nơi
New restaurants are appearing all over Hell and half of Georgia.