Show (someone) a clean pair of heels old-fashioned verb phrase
Bỏ chạy rất nhanh
The killer shows the police a clean pair of heels. They are tracking him to his hide-out. - Tên sát nhân chạy trốn cảnh sát cực kì nhanh. Cảnh sát đang lần theo dấu vết đến chỗ ẩn náu của hắn.
He showed me a clean pair of heels. I couldn't catch up with him. - Anh ta chạy quá nhanh bỏ xa tôi. Tôi không thể đuổi kịp anh ta.
Vượt lên ai đó trong một cuộc đua hoặc cuộc thi
Alice showed her opponents a clean pair of heels in the horse race yesterday. - Hôm qua, Alice dẫn trước các đối thủ của cô ấy trong cuộc đua ngựa.
In terms of sales, their company is currently showing ours a clean pair of heels. - Về số lượng bán ra, công ty của họ hiện đang dẫn trước công ty chúng ta.
Cụm từ này được dùng trước một trận đấu để nói rằng bạn hy vọng người nhanh nhất, mạnh nhất hoặc giỏi nhất chiến thắng.
"Tôi sẽ thắng dù có bất cứ gì xảy ra."
Thắng với sự chênh lệch rất nhỏ; thắng sát nút, thắng trong gang tấc
Bỏ chạy
Động từ "show" nên được chia theo thì của nó.
Cụm từ có từ thế kỷ 16. Nó được cho là bắt nguồn từ trò chọi gà khi những con gà có cựa sắc nhọn. Nếu một con gà trống bỏ chạy và không chiến đấu, cả cựa và gót của nó sạch sẽ.
Tranh luận với ai đó
I do not want to bandy words with you about those trivial things.