Show (one's) (true) colors phrase
Thể hiện cảm xúc, niềm tin hoặc tính cách thực của một người, trái ngược với cảm xúc mà họ thường thể hiện ra.
My husband, who I met online, showed his true colors after we got married. - Chồng tôi, người tôi gặp trên mạng, đã thể hiện bản chất thật của anh ấy sau khi chúng tôi kết hôn.
He had blinded me all these years by not showing his true colors. - Anh ấy đã làm tôi mù quáng suốt những năm qua vì không thể hiện bản chất thực sự của mình.
After John showed his true colors, no one wanted to play with him anymore. - Sau khi John hiện bản chất thật, không còn ai muốn chơi với anh ta nữa.
Động từ "show" phải được chia theo thì của nó.
Cụm từ này ám chỉ từ trái nghĩa, false colors, nghĩa là chèo thuyền dưới một lá cờ không phải của chính mình. [Cuối những năm 1700]
Có vận may cực kỳ tốt
A: Yesterday I won a $10 million lottery jackpot and today I won a car in a draw.
B: You have the devil's own luck.