Show (one's) horns phrase
Ma quỷ thường được miêu tả với những chiếc sừng.
Thể hiện tính cách xấu xa hoặc ác tâm của một người.
I have never thought that a nice guy like John could be so wicked until he showed his horns by beating his girlfriend brutally. - Tôi chưa bao giờ nghĩ rằng một chàng trai tốt bụng như John lại có thể xấu xa như vậy cho đến khi anh ta lộ ra qua hành động đánh đập bạn gái của mình một cách dã man.
I asked my girlfriend wether she still loved me if I had showed my horns. - Tôi hỏi bạn gái của tôi rằng cô ấy có còn yêu tôi không nếu tôi thể hiện tính cách xấu xa của mình.
After showing his horns, he was ostracized by his colleagues. - Sau khi thể hiện tính cách xấu xa, anh bị đồng nghiệp tẩy chay.
Động từ "show" phải được chia theo thì của nó.
Nguồn gốc của cụm từ này không rõ ràng.