Shucking one off In english explanation

The meaning, explanation, definition and origin of the idiom/phrase "shucking one off", English Idiom Dictionary ( also found in Tiếng Anh )

author Jimmy Hung calendar 2022-04-14 05:04

Meaning of Shucking one off (redirected from shuck off )

Shuck off phrasal verb informal

Bỏ ai đó hoặc cái gì khỏi cơ thể.

Shuck off your clothes and take a bath. - Cởi quần áo ra rồi đi tắm đi.

Don't forget to close the curtain when shucking off your clothes. - Nhớ kéo màn khi cởi quần áo.

Loại bỏ ai đó hoặc cái gì.

I bought a new television set, so I want to shuck off the old one. - Tôi đã mua một chiếc tivi mới nên muốn bỏ cái cũ.

How long does it take to shuck smoking off, doctor? - Mất bao lâu để bỏ hút thuốc vậy bác sĩ?

Other phrases about:

clean out

1.Làm cho một không gian, khu vực hoặc đồ vật vào đó sạch sẽ

2. Loại bỏ cái gì đó ra khỏi một không gian hoặc một khu vực

3. Lấy hoặc sử dụng tất cả nguồn tài nguyên hoặc tiền mà một người hoặc một tổ chức có

4. Loại bỏ một số bộ phận hoặc người để cải thiện một nhóm hoặc một tổ chức

cut from (something)

1. Để loại bỏ thứ gì đó khỏi thứ khác bằng cách cắt

2. Từ chối cho phép ai đó làm điều gì đó trong một nhóm hoặc danh sách khác

3. Để xóa một phần tác phẩm sáng tạo, chẳng hạn như tác phẩm viết hoặc phim bằng cách chỉnh sửa

Don't throw the baby out with the bathwater
Hãy cẩn thận để tránh làm mất hoặc vứt nhầm những thứ quan trọng trong lúc vứt đi những thứ vô dụng.
detach (someone or something) from (someone or something)

Tách ai đó / cái gì đó khỏi ai đó / cái gì khác.

get shot of someone/something

Để thoát khỏi ai hay cái gì; tránh cái gì/ ai đó.

Grammar and Usage of Shuck off

Các Dạng Của Động Từ

  • shucked off
  • shucking off
  • shucks off
  • to shuck off

Động từ "shuck" nên được chia theo thì của nó.

error

Report Error

Do you see anything wrong?

Chia sẻ thành ngữ bạn có

If you are really thankful, what do you do? You share.

Đăng thành ngữ

Make a Donation!

Help us update and complete more idioms

Donate

TODAY
men make houses women make homes

Đàn ông thường chịu trách nhiệm xây dựng ngôi nhà, trong khi phụ nữ trang trí ngôi nhà đó để biến nó thành tổ ấm.
 

Example:

A: I built this house; meanwhile, my wife was in charge of designing its interior and exterior.
B: It is true that men make houses, women make homes.

 

 

Join the Newsletter

Subscribe to our newsletter to get the latest updates!

Darkmode