Sing for (one's) supper American British old-fashioned
Đạt được lợi ích hoặc phần thưởng bằng cách làm việc hoặc cung cấp dịch vụ nào đó
If you work hard and diligently, I will sing for my supper by signing the internship confirmation for you. - Nếu bạn làm việc chăm chỉ và siêng năng, tôi sẽ trả công bằng cách ký xác nhận thực tập cho bạn.
I allow you to shelter here for three days, but you have to sing for your supper by watering the rose field every morning and late afternoon. - Tôi cho phép bạn tá túc ở đây trong ba ngày, nhưng bạn phải trả công bằng cách tưới nước cho cánh đồng hoa hồng mỗi sáng và chiều muộn.
I wanted my friend to pay for the meal, but he said I had to sing for my supper by helping him complete his assignments. - Tôi nài nỉ bạn tôi trả tiền cho bữa ăn, nhưng anh ấy nói tôi phải trả công bằng cách giúp anh ấy hoàn thành bài tập.
Động từ "sing" nên được chia theo thì của nó.
Thuật ngữ ẩn dụ này ám chỉ đến những người giả gái lang thang biểu diễn trong các quán rượu và được trả tiền bằng một bữa ăn. Được ghi lại lần đầu tiên vào năm 1609, nó đã trở nên phổ biến với giai điệu thơ vần quen thuộc cho trẻ em, "Little Tommy Tucker, sings for his supper" (khoảng vào năm 1744).