Sing for (one's) supper In english explanation

The meaning, explanation, definition and origin of the idiom/phrase "sing for (one's) supper", English Idiom Dictionary ( also found in Tiếng Anh )

author Tonia Thai calendar 2021-06-09 03:06

Meaning of Sing for (one's) supper

Sing for (one's) supper American British old-fashioned

Đạt được lợi ích hoặc phần thưởng bằng cách làm việc hoặc cung cấp dịch vụ nào đó

If you work hard and diligently, I will sing for my supper by signing the internship confirmation for you. - Nếu bạn làm việc chăm chỉ và siêng năng, tôi sẽ trả công bằng cách ký xác nhận thực tập cho bạn.

I allow you to shelter here for three days, but you have to sing for your supper by watering the rose field every morning and late afternoon. - Tôi cho phép bạn tá túc ở đây trong ba ngày, nhưng bạn phải trả công bằng cách tưới nước cho cánh đồng hoa hồng mỗi sáng và chiều muộn.

I wanted my friend to pay for the meal, but he said I had to sing for my supper by helping him complete his assignments. - Tôi nài nỉ bạn tôi trả tiền cho bữa ăn, nhưng anh ấy nói tôi phải trả công bằng cách giúp anh ấy hoàn thành bài tập.

Grammar and Usage of Sing for (one's) supper

Các Dạng Của Động Từ

  • sing for (one's) supper
  • sings for (one's) supper
  • sang for (one's) supper
  • sung for (one's) supper
  • singing for (one's) supper

Động từ "sing" nên được chia theo thì của nó.

Origin of Sing for (one's) supper

Thuật ngữ ẩn dụ này ám chỉ đến những người giả gái lang thang biểu diễn trong các quán rượu và được trả tiền bằng một bữa ăn. Được ghi lại lần đầu tiên vào năm 1609, nó đã trở nên phổ biến với giai điệu thơ vần quen thuộc cho trẻ em, "Little Tommy Tucker, sings for his supper" (khoảng vào năm 1744).

The Origin Cited: https://www.dictionary.com/ .
error

Report Error

Do you see anything wrong?

Chia sẻ thành ngữ bạn có

If you are really thankful, what do you do? You share.

Đăng thành ngữ

Make a Donation!

Help us update and complete more idioms

Donate

TODAY
Better Late Than Never
Đạt được hoặc làm cái gì đó trễ hơn mong đợi là không tốt, nhưng còn tốt hơn là không có gì.
Example: Due to the Coronavirus outbreak, many workers have received their salary late, but it is always better than never.
Join the Newsletter

Subscribe to our newsletter to get the latest updates!

Darkmode