Sing (one's) heart out phrase
Sing cũng có thể được thay thế bằng work, play, v.v. để thể hiện rằng bạn làm điều gì đó với sự nhiệt tình.
Hát một cách cuồng nhiệt; hát rất sung; cháy hết mình
All spectators rose to their feet and gave a big round of applause to the girl who had been singing her heart out. - Tất cả khán giả đứng dậy và dành cho một cô gái đang hát hết mình một tràng pháo tay nồng nhiệt.
When I have a chance to sing on a big stage, I will sing my heart out. - Khi tôi có một cơ hội để hát trên sân khấu lớn, tôi sẽ biểu diễn hết mình.
Động từ "sing" phải được chia theo thì của nó.
Nguồn gốc của cụm từ này không rõ ràng.
Một vấn đề; một tình huống khó khăn.
I'm short-sighted, so forgetting my glasses is a real hair in the butter for my sight.