Sing (someone's or something's) praises Verb + object/complement figurative common
Được dùng để nói rằng bạn nhiệt liệt tán dương ai hoặc cái gì đó.
Her latest film has been sung praises by the critics. - Bộ phim mới của cô ấy được các nhà phê bình khen ngợi nhiệt liệt.
The local newspaper sings young teachers' praises because they enormously contribute to local education. - Tờ báo địa phương khen ngợi nồng nhiệt các nhà giáo trẻ đã đóng góp lớn cho giáo dục địa phương.
Everyone sings Vietnamese fans' praises for their sense of social responsibility. - Mọi người khen ngợi cổ động viên Việt Nam vì những việc làm đầy trách nhiệm với cộng đồng của họ.
Được dùng để khen ai hay ca ngợi ai đó vì làm việc gì hoặc bởi vì là một người rất đặc biệt hoặc là một người cực kỳ có ích
Lời khen danh giá nhất mà một người có thể nhận được
Dành cho ai đó lời khen ngợi hoặc sự công nhận bởi vì những cống hiến hoặc công việc mà họ đã làm
Một lời khen ngợi dành cho một cô gái hay cho một loài động vật cái.
Động từ "sing" nên được chia theo thì của nó.
Trong mọi tình huống, bằng bất kỳ hình thức nào.
I will not accept it in any way, shape or form.