Sit heavy on the stomach American British informal verb phrase
Nếu bạn nói rằng một thứ gì đó sits heavy on your stomach, có nghĩa là bạn cảm thấy khó chịu hoặc khó tiêu hóa sau khi nuốt.
I can not play football now since lunch still sits heavy on my stomach. - Tôi không thể chơi bóng bây giờ vì bụng tôi còn chưa tiêu hoá hết đồ ăn trưa nữa.
Doctors advise us not to eat much junk food before going to sleep since it could sit heavily on the stomach. - Các bác sĩ khuyên chúng ta không nên ăn nhiều đồ ăn vặt trước khi đi ngủ vì nó có thể khiến ta bị đầy bụng khó tiêu.
Can we put off riding the bike until tomorrow? The grilled chicken at the party still sits heavy on my stomach. - Chúng ta có thể hoãn việc đạp xe cho đến ngày mai được không? Gà nướng ở bữa tiệc trong bụng tớ còn chưa tiêu hết nữa.
Động từ "sit" nên được chia theo thì của nó.
Một vụ án, hoặc vấn đề về pháp lý dễ dàng giải quyết
The house owners didn't lock the doors before going out, and that's why they got broken in. This is an open and shut case.