Sit on (one's) ass informal slang verb phrase rude
Được sử dụng để nói rằng ai đó không làm việc hoặc sản xuất bất cứ điều gì; ngồi không, nhàn rỗi
Stop sitting on your ass, help me clean up! - Thôi đừng ngồi không thế, giúp tôi dọn dẹp đi!
You're not paid to sit on your ass. - Người ta đâu có trả tiền cho bạn để ngồi không mà chẳng làm gì.
I'll dimiss all those who sit on their ass and wait for quitting time. - Tôi sẽ sa thải tất cả những ai ngồi không chờ đến giờ tan sở.
Hài lòng với những thành tựu trong quá khứ và ngừng cố gắng đạt được những điều mới
Ngồi xuống và thư giãn.
Khi ai đó không có việc để làm, họ có khả năng làm điều gì đó có hại hoặc xấu xa.
Duy trì trạng thái ngồi hoặc đứng thăng bằng.
Động từ "sit" nên được chia theo thì của nó.
1. Cụm từ được dùng để nói về đất được đào xới và san bằng bằng cái bừa đất.
2. Lâm vào hoản cảnh khó khăn, hoạn nạn.
1. About 1000 hectares of farmland have been under the harrow for 2 hours.
2. Many families are under the harrow because of the economic recession.