Skip town In english explanation

The meaning, explanation, definition and origin of the idiom/phrase "skip town", English Idiom Dictionary ( also found in Tiếng Anh )

author Julia Huong calendar 2021-11-15 01:11

Meaning of Skip town

Synonyms:

take a powder

Skip town British informal verb phrase idiomatic

Rời khỏi một nơi bí mật và vội vã

She skipped town after having stolen a large amount of money. - Cô ta biến mất không để lại dấu vết sau khi trộm được một số tiền lớn.

When the war happened, she skipped town with her daughter. - Khi chiến tranh xảy ra, cô ấy đã rời khỏi cùng với con gái của cô ấy.

Other phrases about:

blend/fade into the woodwork

Cư xử theo cách không gây chú ý; biến mất hoặc lui về ở ẩn.

disappear, vanish, etc. into thin air

Biến mất một cách đột ngột hoặc bí ẩn

make (oneself) scarce

Tự làm cho chính mình khó bị tìm thấy để tránh điều gì ví dụ như rắc rối

going, going, gone

1. Được sử dụng để chỉ rằng một vật gì đó sẽ không có sẵn trong thời gian tới hoặc sẽ được bán đi.
2. Được sử dụng để mô tả một thứ gì đó dần dần biến mất khỏi tầm mắt.
 

pull a disappearing act

Bỏ đi hoặc biến mất đột ngột hoặc không báo trước, đặc biệt là để tránh làm điều gì.

Grammar and Usage of Skip town

Các Dạng Của Động Từ

  • skipped town
  • skipping town
  • skips town
  • to skip town

Động từ "skip" nên được chia theo thì của nó.

error

Report Error

Do you see anything wrong?

Chia sẻ thành ngữ bạn có

If you are really thankful, what do you do? You share.

Đăng thành ngữ

Make a Donation!

Help us update and complete more idioms

Donate

TODAY
shiny new
Rất sáng, có bề mặt bóng mịn
Example: My new car is shiny new.
Join the Newsletter

Subscribe to our newsletter to get the latest updates!

Darkmode