Slave over a hot stove phrase informal humourous
Dành nhiều thời gian và công sức để chuẩn bị bữa ăn.
I've been slaving over a hot stove all morning. - Tôi đã dành cả buổi sáng để chuẩn bị cho bữa ăn.
When hearing that Victoria returned to American, my mother was so delighted that she spent all day slaving over a hot stove. - Khi nghe tin Victoria trở về Mỹ, mẹ tôi vui mừng đến mức bà đã dành cả ngày để chuẩn bị nấu nướng.
Why do you throw away food? I've been slaving over this hot stove for 5 hours. - Tại sao anh lại bỏ phí thức ăn như vậy? Em đã nấu nướng trong 5 tiếng đồng hồ đó.
Làm việc rất chăm chỉ và vất vả để đạt được cái gì
Một người làm việc chăm chỉ
Rất bận
Cố gắng làm nhiều để đạt được gì đó
Cho thấy dấu hiệu của sự nỗ lực lớn hoặc dốc công sức vào việc học hoặc công việc dẫn tới hậu quả của sự mệt mỏi và thiếu sức sống.
Động từ "slave" nên được chia theo thì của nó.
Giữ lạc quan hoặc hy vọng điều gì đó tích cực sẽ xảy ra và đồng thời vẫn đề phòng một kết xấu, tiêu cực
All I can do is hoping for the best and preparing for the worst.