Sleaze bucket negative noun phrase slang
Chỉ một nơi, vật hoặc người gây khó chịu, đáng ghét.
How could we live in this sleaze bucket? It's so dirty. - Sao mà chúng ta có thể sống trong căn phòng như này vậy? Thật là bẩn thỉu.
Hey, don't be angry because of that sleaze-bucket. It's not worth it. - Đừng tức giận vì loại người khó ưa đó? Không đáng đâu.
I'd rather starve to death than eat that smelly food. It's such a sleaze-bucket. - Tôi thà chết đói còn hơn ăn cái món có mùi đó. Thật là khó chịu.
Bị rơi vào tâm trạng tồi tệ
Gây khó khăn, rắc rối hoặc khó chịu cho ai đó; trở thành mối bất lợi của ai đó.
Không thân thiện, khó chịu, cáu kỉnh hoặc xấu tính
Đàn ông thường chịu trách nhiệm xây dựng ngôi nhà, trong khi phụ nữ trang trí ngôi nhà đó để biến nó thành tổ ấm.
A: I built this house; meanwhile, my wife was in charge of designing its interior and exterior.
B: It is true that men make houses, women make homes.