Slip (one's) trolley verb phrase slang
Phát điên lên; trở nên tức giận
My mother slipped her trolley when she knew that I had stayed out past curfew. - Mẹ tôi đã điên lên khi biết rằng tôi đã đi quá giờ giới nghiêm.
I'm sure my parents will slip their trolley after I messed up their car. - Tôi chắc chắn rằng bố mẹ tôi sẽ điên lên sau khi tôi làm lộn xộn xe của họ.
If my parents notice this dent in the car, they will be slipping their trolley. - Nếu bố mẹ tôi nhận thấy vết lõm này trên xe, họ sẽ điên lên.
Ngu ngốc hay điên rồ
Tranh luận với ai đó
Ý tưởng hoặc hành vi điên rồ khác người
Động từ "slip" phải được chia theo thì của nó.
Nguồn gốc của tiếng lóng này không rõ ràng.
Sự phấn khích, kích động và mạo hiểm của do việc tham gia các hoạt động, đặc biệt là thể thao và giải trí
Watching Formula One gives us plenty of thrills and spills.