Slot in phrase
Đặt một thứ gì đó vào một không gian có sẵn hoặc không gian được thiết kế cho nó.
They slotted a tube in the patients' mouths to help them breathe. - Họ luồn một ống vào miệng bệnh nhân để giúp họ thở.
We just need to slot in this last lego piece to finishing building this model. - Chúng ta chỉ cần cắm mảnh lego cuối cùng này để hoàn thành việc xây dựng mô hình này.
Tìm và dành thời gian gặp gỡ ai đó hoặc làm việc gì đó giữa những lịch trình đã sắp xếp của bạn.
The professor agreed to slot me in just before his first class this morning. - Giáo sư đồng ý xếp thời gian gặp tôi vào ngay trước buổi học đầu tiên của ông ấy sáng nay.
I couldn't slot in my dancing class between two appointments, so I absented myself from it. - Tôi không thể tham gia lớp học khiêu vũ của mình giữa hai cuộc hẹn, vì vậy tôi đã vắng mặt buổi học đó.
Phù hợp với một lối sống cụ thể hoặc làm việc hài hòa với một người nào đó.
It's heartwarming to see my kid slotting in really well here. - Thật ấm lòng khi thấy con tôi hòa hợp với môi trường ở đây.
I felt awkward in my new school at first, but soon I found that I slot in well. - Lúc đầu tôi cảm thấy bỡ ngỡ ở trường mới, nhưng nhanh chóng tôi nhận ra rằng mình đã rất hòa hợp trong môi trường này.
Kết hợp tốt với nhau và tạo ra kết quả mong muốn.
The new building does not slot in well with its surroundings. - Tòa nhà mới không hòa hợp với môi trường xung quanh.
The tax changes slot in with several relief schemes for lower-income families. - Thuế thay đổi phù hợp theo một số chương trình cứu trợ cho các gia đình có thu nhập thấp hơn.
Điều chỉnh tốc độ của bạn cùng nhịp với người bạn đang đi cùng.
Được sử dụng để mô tả việc tấn công ai đó bằng lời nói hoặc đụng chạm chân tay.
Động từ "slot" phải được chia theo thì của nó.
Nguồn gốc của cụm từ này không rõ ràng.