Smack down American slang verb phrase
Đánh bại hoặc đánh ai đó một cách thô bạo hoặc dứt khoát, đặc biệt là trong một cuộc chiến hoặc cuộc thi
No more of your cheek or I will smack you down right now. - Im ngay cái lối ăn nói xấc láo ấy đi hoặc tao sẽ đập mày ngay bây giờ.
He has been smacked down in the final round. - Anh ấy đã vừa bị đánh bại trong trận cuối cùng.
Đặt cái gì xuống (lên trên cái gì) với một cú va chạm rất mạnh
She smacked the document down on my desk, asking for a clarification why this month's revenue is rapidly declining. - Cô ấy đập mạnh xấp tài liệu xuống bàn của tôi và yêu cầu giải thích rõ tại sao doanh thu tháng này đi xuống một cách nhanh chóng.
He smacked down the car key on the table and left the house. - Anh ấy đã đập mạnh chìa khóa xe lên bàn rồi rời khỏi ngôi nhà.
Loại bỏ hoặc bác bỏ điều gì đó một cách dễ dàng, hiệu quả hoặc mạnh mẽ
I can't believe my project idea was so quickly smacked down. - Tôi không thể tin là ý tưởng dự án của tôi bị bác bỏ một cách quá nhanh chóng như vậy.
She abuses her position as a manager to smack down my plan for no reason. - Cô ấy đã làm dụng chức quyền của mình là một quản lý để bác bỏ bản kế hoạch của tôi với không một lý do.
Từ bỏ, dừng việc gì đó đang làm bởi vì bạn biết ràng bạn không thẻ thành công; chấp nhận bị đánh bại
Hành động áp đảo hoặc đánh bại hoàn toàn ai đó, thường là trong thể thao hoặc trò chơi
Gần như đánh bại ai đó trong một cuộc thi; gần như tốt, thành công, xuất sắc như một điều gì đó/ai đó
Động từ "smack" nên được chia theo thì của nó. Một danh từ hoặc đại từ có thể đứng giữa "smack" và "down".
Con cái có những đặc tính, tính cách giống bố mẹ
I looked at my father's eyes, then looked at my eyes. I thought the apple doesn't fall far from the tree.