Snap out phrasal verb informal
Một danh từ hoặc đại từ có thể được dùng giữa "snap" và "out".
Nếu bạn "snap out", bạn la lên hoặc hét lên một cách khó chịu, nghiêm trọng.
He snapped his name out when he was asked unexpectedly. - Anh ta hét toáng tên mình lên khi được hỏi một cách bất ngờ.
She was snapping an order out when I visited her house. - Cô ấy đang hét lên ra lệnh khi tôi đến thăm nhà cô ấy.
Kết thúc một tình huống xấu hoặc một trải nghiệm tồi tệ theo một cách đặt biệt riêng, thường là các sự việc không vui hoặc không thuận lượi nối tiếp nhau
I argued with my wife this morning and failing in negotiating with my customer has put the tin lid on my bad day.