Snap out phrasal verb informal
Một danh từ hoặc đại từ có thể được dùng giữa "snap" và "out".
Nếu bạn "snap out", bạn la lên hoặc hét lên một cách khó chịu, nghiêm trọng.
He snapped his name out when he was asked unexpectedly. - Anh ta hét toáng tên mình lên khi được hỏi một cách bất ngờ.
She was snapping an order out when I visited her house. - Cô ấy đang hét lên ra lệnh khi tôi đến thăm nhà cô ấy.
Nói cho ai biết sự thật về vấn đề gì đó mà thông tin họ đã tin là sai, sửa chữa hoặc đính chính (thông tin)
I have to set my wife straight about what happened yesterday.