Sniff around phrase
Cố gắng tìm hiểu thông tin riêng tư hoặc bí mật về ai đó / điều gì đó theo cách gây khó chịu hoặc thô lỗ.
I'm sorry. I didn't mean to sniff around. - Tôi xin lỗi. Tôi không có ý hỏi những câu cô duyên đâu.
They sniffed around his house on suspicion of drug smuggling. - Họ điều tra xung quanh nhà anh ta vì nghi ngờ buôn lậu ma túy.
Thuyết phục ai đó trở thành bạn tình của bạn.
My boss has sniffed around me and promised to promote me to a higher position if I have sex with him. - Sếp của tôi đã gạ tôi tôi và hứa sẽ thăng chức cho tôi lên vị trí cao hơn nếu tôi quan hệ tình dục với anh ta.
Stop sniff around me! I've already had a boyfriend. - Đừng đánh gạ tôi nữa! Tôi đã có bạn trai.
Chỉ việc lén lút xung quanh (một nơi) để tìm ra thông tin đời tư của ai đó.
Động từ "sniff" phải được chia theo thì của nó.
Nguồn gốc của cụm từ này không rõ ràng.
Chẳng có gì đáng để tiếc nuối về những việc đã qua mà không thể thay đổi được
I heard that you lost your phone at the shopping mall yesterday. Don't cry over spilt milk.