Sniff out In english explanation

The meaning, explanation, definition and origin of the idiom/phrase "sniff out", English Idiom Dictionary ( also found in Tiếng Anh )

author Zesty Y calendar 2022-03-20 08:03

Meaning of Sniff out

Sniff out phrase

(Thường nói về loài chó) Sử dụng khứu giác của nó để phát hiện hoặc xác định vị trí của ai đó hoặc thứ gì đó.

 

This dog is trained to sniff out substances such as explosives or illegal drugs. - Con chó này được huấn luyện để đánh hơi các chất như chất nổ hoặc ma túy bất hợp pháp.

I have trained my dogs to sniff out missing people. - Tôi đã huấn luyện những con chó của mình để đánh hơi những người mất tích.

Tìm ra, tiết lộ hoặc vạch trần ai đó hoặc điều gì đó bằng cách điều tra họ.
 

Police have sniffed out a plot to abduct the President's son. - Cảnh sát đã phát hiện được âm mưu bắt cóc con trai Tổng thống.

After sniffing out John smuggling illegal weapons into the country, Mary was beaten to death. - Sau khi phát hiện thấy John buôn lậu vũ khí bất hợp pháp vào đất nước, Mary đã bị đánh đến chết.

Other phrases about:

get something off your chest
Nói ra vấn đề
catch sb with their pants/trousers down

Bắt gặp hoặc bắt được quả tang ai đó đang làm việc gì mà họ không chuẩn bị hoặc tiết lộ điều gì gây bối rối hoặc sốc về họ

see how the land lies

Cố gắng khám phá hoặc hiểu sự thật về một tình huống trước khi thực hiện bất kỳ hành động nào

have scales fall from (one's) eyes

Sau một thời gian dài không biết hoặc bị ngộ nhận về điều gì đó, cuối cùng bạn cũng nhận ra sự thật về nó

find one out

1. Phát hiện ra rằng ai đó có những hành động sai trái hoặc lừa đảo

2. Nhận ra rằng ai đó không còn ở nhà
 

Grammar and Usage of Sniff out

Các Dạng Của Động Từ

  • sniffed out
  • sniffing out

Động từ "sniff" phải được chia theo thì của nó.

Origin of Sniff out

Ý nghĩa thứ hai có từ nửa đầu những năm 1900.

The Origin Cited: Internet .
error

Report Error

Do you see anything wrong?

Chia sẻ thành ngữ bạn có

If you are really thankful, what do you do? You share.

Đăng thành ngữ

Make a Donation!

Help us update and complete more idioms

Donate

TODAY
Age cannot wither her, nor custom stale her infinite variety
được sử dụng để mô tả vẻ đẹp và sự hấp dẫn của ai đó.
Example: She has a great charm that he cannot resist. Age cannot wither her, nor custom stale her infinite variety.
Join the Newsletter

Subscribe to our newsletter to get the latest updates!

Darkmode