Snork British slang dialectal
Nếu ai đó "snorks", anh/cô ấy tạo ra âm thanh nổ bằng cách đẩy không khí rất nhanh lên hoặc xuống qua mũi; khịt mũi.
The weather is so cold that I see him snorking constantly. - Trời lạnh đến mức tôi thấy anh ta cứ khịt mũi liên tục.
Được dùng khi một người uống cái gì và nó chảy qua mũi vì cười bất chợt.
I was drinking soda while he was telling a joke. Unexpectedly, I snorked my soda all over the table. - Tôi đang uống soda khi anh ta đang kể chuyện cười. Bất ngờ thay, tôi khịt hết soda lên trên bàn.
Động từ "snork" nên được chia theo thì của nó.
Trẻ em hoặc người lớn thường nói cụm từ này để thuyết phục bạn của chúng tham gia cái gì đó, đặc biệt nhảy vào trong hồ bơi( ao, hồ, vân vân)
“Last one in is a rotten egg!” yelled Jane, jumping into the pool.