Snork British slang dialectal
Nếu ai đó "snorks", anh/cô ấy tạo ra âm thanh nổ bằng cách đẩy không khí rất nhanh lên hoặc xuống qua mũi; khịt mũi.
The weather is so cold that I see him snorking constantly. - Trời lạnh đến mức tôi thấy anh ta cứ khịt mũi liên tục.
Được dùng khi một người uống cái gì và nó chảy qua mũi vì cười bất chợt.
I was drinking soda while he was telling a joke. Unexpectedly, I snorked my soda all over the table. - Tôi đang uống soda khi anh ta đang kể chuyện cười. Bất ngờ thay, tôi khịt hết soda lên trên bàn.
Động từ "snork" nên được chia theo thì của nó.
Kết thúc một tình huống xấu hoặc một trải nghiệm tồi tệ theo một cách đặt biệt riêng, thường là các sự việc không vui hoặc không thuận lượi nối tiếp nhau
I argued with my wife this morning and failing in negotiating with my customer has put the tin lid on my bad day.