Snuff (one) American British slang verb
Dùng để chỉ hành động giết chết ai đó
Tiredness while driving can snuff you. - Uể oải khi lái xe có thể đánh cắp tính mạng của bạn.
She was nearly snuffed by a car accident. - Cô ấy suýt bị mất mạng do tai nạn xe hơi.
The police officers are protecting the witness to prevent the criminals from snuffing him for vengeance . - Các nhân viên cảnh sát đang bảo vệ nhân chứng để ngăn bọn tội phạm sát hại anh ta nhằm trả thù.
Nếu cái gì gì đó claim one's life, nó giết chết hay lấy đi mạng sống của người đó.
Đe dọa bị xử tử như sự trừng phạt, nếu ai đó không làm điều gì
Giết ai đó hoặc chính mình bằng cách bắn vào đầu.
Tự tử.
(Điển hình là lời đe dọa chống lại ai đó) Tấn công, giết một người một cách thô bạo.
Động từ "snuff" nên được chia theo thì của nó.
Vô cùng xấu xí; xấu như ma chê quỷ hờn; không đáng yêu; không đẹp
I hate frogs because they’re as ugly as sin.