Snuff out phrase slang
Làm cho ngọn lửa nhỏ ngừng cháy, đặc biệt là bằng cách ấn vào giữa các ngón tay hoặc dùng vật gì đó phủ lên ngọn lửa.
I was amazed at how she snuffed out that candle with her fingers. - Tôi đã rất ngạc nhiên về cách cô ấy dùng ngón tay của mình dập tắt ngọn nến đó.
Remember snuffing out the match before throwing it into the trash bin. - Nhớ dặp tắt lửa que diêm ra trước khi ném vào thùng rác.
Kết thúc một thứ gì đó đột ngột và thuyết phục.
The police arrived and snuffed out the fighting in two minutes. - Cảnh sát đến và dừng cuộc ẩu đả trong hai phút.
The meeting was snuffed out when the chairman was called away. - Cuộc họp đã kết thúc khi chủ tọa bị gọi đi.
Giết ai đó.
They hired a professional assassin to snuff out the witness. - Họ thuê một sát thủ chuyên nghiệp để giết nhân chứng.
I wonder whether he feels any remorse for snuffing out that innocent kid. - Tôi tự hỏi liệu anh ấy có cảm thấy hối hận vì đã đánh chết đứa trẻ vô tội đó hay không.
1. Dập tắt thứ gì đó, ví dụ như thuốc lá, bằng cách gí đầu đang cháy của nó vào một vật khác
2. Dùng lực tác động lên thứ gì đó để làm phẳng hoặc tạo hình cho nó
3. Dùng lực tác động lên thứ gì đó, ví dụ như trái cây, để lấy chất lỏng từ nó
Nếu cái gì gì đó claim one's life, nó giết chết hay lấy đi mạng sống của người đó.
Đe dọa bị xử tử như sự trừng phạt, nếu ai đó không làm điều gì
Giết ai đó hoặc chính mình bằng cách bắn vào đầu.
Tự tử.
Động từ "snuff" phải được chia theo thì của nó.
Nghĩa 1 có từ giữa những năm 1800.
Nghĩa 3 ngày từ nửa đầu những năm 1900.
Con cái có những đặc tính, tính cách giống bố mẹ
I looked at my father's eyes, then looked at my eyes. I thought the apple doesn't fall far from the tree.