Snuff out In english explanation

The meaning, explanation, definition and origin of the idiom/phrase "snuff out", English Idiom Dictionary ( also found in Tiếng Anh )

author Zesty Y calendar 2022-03-01 09:03

Meaning of Snuff out

Snuff out phrase slang

Làm cho ngọn lửa nhỏ ngừng cháy, đặc biệt là bằng cách ấn vào giữa các ngón tay hoặc dùng vật gì đó phủ lên ngọn lửa.

I was amazed at how she snuffed out that candle with her fingers. - Tôi đã rất ngạc nhiên về cách cô ấy dùng ngón tay của mình dập tắt ngọn nến đó.

Remember snuffing out the match before throwing it into the trash bin. - Nhớ dặp tắt lửa que diêm ra trước khi ném vào thùng rác.

Kết thúc một thứ gì đó đột ngột và thuyết phục.

 

The police arrived and snuffed out the fighting in two minutes. - Cảnh sát đến và dừng cuộc ẩu đả trong hai phút.

The meeting was snuffed out when the chairman was called away. - Cuộc họp đã kết thúc khi chủ tọa bị gọi đi.

Giết ai đó.

They hired a professional assassin to snuff out the witness. - Họ thuê một sát thủ chuyên nghiệp để giết nhân chứng.

I wonder whether he feels any remorse for snuffing out that innocent kid. - Tôi tự hỏi liệu anh ấy có cảm thấy hối hận vì đã đánh chết đứa trẻ vô tội đó hay không.

Other phrases about:

press out

1. Dập tắt thứ gì đó, ví dụ như thuốc lá, bằng cách gí đầu đang cháy của nó vào một vật khác

2. Dùng lực tác động lên thứ gì đó để làm phẳng hoặc tạo hình cho nó

3. Dùng lực tác động lên thứ gì đó, ví dụ như trái cây, để lấy chất lỏng từ nó

claim a/the/(one's) life

Nếu cái gì gì đó claim one's life, nó giết chết hay lấy đi mạng sống của người đó.

under pain of death

Đe dọa bị xử tử như sự trừng phạt, nếu ai đó không làm điều gì

blow (one's) brains out

Giết ai đó hoặc chính mình bằng cách bắn vào đầu.

top (one)self

Tự tử. 

Grammar and Usage of Snuff out

Các Dạng Của Động Từ

  • snuffed out
  • snuffing out

Động từ "snuff" phải được chia theo thì của nó.

Origin of Snuff out

Nghĩa 1 có từ giữa những năm 1800.

Nghĩa 3 ngày từ nửa đầu những năm 1900.

The Origin Cited: Internet .
error

Report Error

Do you see anything wrong?

Chia sẻ thành ngữ bạn có

If you are really thankful, what do you do? You share.

Đăng thành ngữ

Make a Donation!

Help us update and complete more idioms

Donate

TODAY
The Apple Doesn't Fall Far From The Tree

Con cái có những đặc tính, tính cách giống bố mẹ

Example:

I looked at my father's eyes, then looked at my eyes. I thought the apple doesn't fall far from the tree. 

Join the Newsletter

Subscribe to our newsletter to get the latest updates!

Darkmode