A snuggle bunny American singular noun US informal noun phrase idiomatic
Được sử dụng để chỉ một từ có ý nghĩa tình cảm dành cho người bạn đời lãng mạn hoặc đứa trẻ.
My snuggle bunny, I have just bought a new necklace for you. - Em yêu, anh mới mua cho em sợi dây chuyền mới.
I'm sorry I woke you, my snuggle bunny. - Bố xin lỗi đã làm con thức giấc, bé cưng.
Whoa, I'm so sleepy... This movie is boring. Do you want to go home, my snuggle bunny? - Buồn ngủ quá... Bộ phim này thật là nhàm chán. Anh có muốn về nhà không, anh yêu?
Những cử chỉ yêu đương của các cặp đôi như vuốt ve, hôn và âu yếm
Khi những người chúng ta yêu thương không ở bên cạnh, chúng ta càng yêu họ nhiều hơn.
Hoàn toàn say mê ( ai đó)
Nếu bạn thích cái gì đó rất nhiều hoặc thấy cái gì đó rất hấp dẫn hoặc thú vị với bạn, thì nó strikes your fancy.
1. Cư xử với ai đó một cách thiếu tình cảm.
2. Trang trí cái gì đó với kim cương.
Danh từ số nhiều: snuggle bunnies.
Vô cùng xấu xí; xấu như ma chê quỷ hờn; không đáng yêu; không đẹp
I hate frogs because they’re as ugly as sin.