Soil (one's) nappy spoken language verb phrase
Cụm từ này chủ yếu được nghe ở Anh.
Đi ngoài vào tã.
I think Dan just soiled his nappy. We gotta change it. - Hình như Dan vừa ị ra tã rồi. Chúng ta phải thay tã cho thằng bé thôi.
My grandpa is 90. He’s gaga and sometimes soils his nappy. - Ông tôi nay đã 90. Ông bị lẩm cẩm và thỉnh thoảng đi ngoài vào tã.
You should bring extra diapers in case the baby can soil his nappy during the trip. - Em nên mang thêm tã lót để phòng trường hợp bé có thể làm đi ngoài vào tã trong chuyến đi.
I hope when I get old, I won't be a gaga woman soiling my nappy. - Tôi hy vọng khi về già, tôi sẽ không phải là một bà già lẩm cẩm đi bậy vào tã.
(Phụ nữ) Đi vệ sinh; sử dụng như một lời cách xin phép lịch sự khi muốn làm như vậy.
Đi ị.
Đi tiểu hoặc (ít phổ biến hơn) đi đại tiện.
Đi đại tiện.