Somebody's heart sinks idiom phrase
Miêu tả một người đột nhiên cảm thấy buồn, thất vọng, lo lắng về cái gì.
My heart sank when I heard the news that Ho Chi Minh city had to lock down for one more month. - Tôi bắt đầu cảm thấy buồn khi nghe tin thành phố Hồ Chí Minh phải đóng cửa thêm một tháng nữa.
My heart sinks every time I hear a new kind of iPhone is launched, and I can't afford to buy it. - Tôi cảm thấy buồn mỗi khi một loại iPhone mới ra đời và tôi không đủ tiền mua nó.
Her heart sinks every time she sees the pain expression on her mother's face. - Cô ấy cảm thấy buồn bã mỗi khi nhìn thấy nét đau đớn trên gương mặt mẹ mình.
Thử tưởng tượng bạn sẽ cảm thấy thế nào nếu bạn ở trong hoàn cảnh của người khác
Một cảm giác cực kỳ hạnh phúc hoặc thanh thản.
Động từ "sink" nên được chia theo thì của nó.
Thành ngữ này xuất hiện lần đầu vào năm 1605.
Làm tình hay quan hệ với ai đó
They just jumped each other’s bones after one date.