(someone or something) rules phrase informal
Được sử dụng để chỉ ai đó hay một cái gì đó là cực kỳ xuất sắc.
Wow, Jame rules. In the maths field, he always takes the premier place. - Woa, Jame cực kỳ xuất sắc. Anh ta luôn đứng nhất trong lĩnh vực toán học.
People think Mary rules, every song attracts people throughout the world. - Mọi người đều nghĩ Mary cực kỳ xuất sắc, mọi bài hát của cô ấy đều thu hút người nghe trên toàn thế giới.
Được sử dụng để chỉ ai đó hay một cái gì đó thống trị một thị trường nhất định.
People think Chanel rules. This luxury brand has no rivals in the area of perfume. - Mọi người đều nghĩ Chanel thống trị thị trường. Nhãn hàng xa xỉ này không có đối thủ trong lĩnh vực nước hoa.
Sabeco rules the southern beer market, while Habeco is favored by Hanoians. - Sabeco thống trị thị trường bia miền Nam, trong khi đó Habeco được người Hà Nội yêu thích.
Mạnh mẽ về thể chất, tinh thần hoặc ý chí
Kiểm soát ai đó một cách hoàn toàn.
Ai đó bị lấn lướt hoặc sống dưới quyền ai, đặc biệt là bởi vợ của mình
Chất lượng hàng đầu
1. Ổn thoả hoặc tuyệt vời.
2. (chỉ người) Quyến rũ, gợi cảm.
3. Một người phụ nữ gợi cảm.
Khó lựa chọn giữa hai thứ gì đó.
I am always caught between two stools when choosing what to buy at a bookstore.