(someone's) point is well taken sentence
Được dùng để thể hiện sự hiểu và chấp nhận về điều ai đó đã nói
I think that the project should be planned again. -Your point is well taken. - Tôi nghĩ rằng dự án nên được lên kế hoạch lại. -Tôi hiểu ý bạn.
Her point is well taken because she supports her argument with clear evidence. - Ý kiến của cô ấy rất đúng vì cô ấy chứng minh lý lẽ của mình với bằng chứng rõ ràng.
His point is well taken, so let's get it done as soon as possible. - Ý kiến của cậu ấy đúng đó, vì thế hãy cùng nhau làm nó xong sớm nhất có thể đi.
Nguồn gốc của thành ngữ không rõ ràng.