Something boggles the mind phrase
Nếu điều gì đó boggles the/your mind, nó sẽ khiến bạn không thể hình dung hoặc hiểu được nó.
Seeing the girl that I'd walked past again totally boggled my mind. - Nhìn thấy cô gái mà tôi đã đi qua một lần nữa khiến tôi thấy khó hiểu.
It boggles the mind to hear two conflicting accounts of what happened. - Thất rối trí khi nghe hai lời tường thuật mâu thuẫn nhau về những gì đã xảy ra.
With a view to boggling the students' minds on the test, the teacher created some complicated maths questions. - Để làm cho học sinh khó hiẻu trong bài kiểm tra, giáo viên đã tạo ra một số câu hỏi toán học phức tạp.
Một câu cảm thán vì sốc hoặc ngạc nhiên
Dùng để bày tỏ sự ngạc nhiên
Làm cho ai đó cảm thấy không thoải mái và bối rối
Một câu cảm thán được đưa ra để thể hiện cảm giác không tin vào một điều gì đó đã xảy ra
Bị giật mình, hoảng hốt do ngạc nhiên hoặc hoảng sợ, hết hồn hết vía
Động từ "boggle" phải được chia theo thì của nó.
Nguồn gốc của cụm từ này không rõ ràng.
làm đau bản thân hay một ai đó
If you try to carry that suitcase, you’ll do yourself a mischief.