Son of a biscuit eater noun phrase informal slang
Được dùng để mô tả một người xấu tính hoặc khó chịu, đặc biệt là đàn ông.
I wish that that son of a biscuit eater would stop using my camera without asking me. - Tôi ước rằng tên đáng ghét đó dừng việc sử dụng máy ảnh của tôi mà không hỏi tôi.
Được sử dụng để bày tỏ sự yêu mến hoặc ngưỡng mộ đối với người đàn ông.
That son of a biscuit eater helped me get off with a whole skin. I don't know what I should give him in return. - Anh chàng dễ mến đó đã giúp tôi thoát khỏi nguy hiểm. Tôi không biết lấy gì để đền ơn anh ta đây.
Một thứ vô tri vô giác gây ra vấn đề hoặc khó khăn cho ai đó.
The headphone was out of order, so I got Pat to fix the son of a biscuit eater. - Tai nghe bị hỏng nên tôi đã nhờ Pat sửa nó.
Được sử dụng khi bạn thể hiện sự tức giận, bực mình, đau đớn hoặc sốc.
Son of a biscuit eater! You dared to do but you didn't dare to confess your fault. - Thật thất vọng! Cậu dám làm mà không dám nhận.
Biểu lộ cảm súc tức giận một cách mạnh mẽ bằng lời nói
nói về người nào đó dễ bị lừa gạt hoặc bị thao túng, nhất là dễ dãi về tiền bạc.
Nhìn ai đó một cách giận dữ
Trong một tình huống xấu, thì cái kết quả xấu nhất chắc chắn sẽ xảy ra
That one subject i didnt learn was put on the test. Bread always falls on the buttered side i guest.