Son of a biscuit eater In english explanation

The meaning, explanation, definition and origin of the idiom/phrase "son of a biscuit eater", English Idiom Dictionary ( also found in Tiếng Anh )

author Julia Huong calendar 2022-02-19 11:02

Meaning of Son of a biscuit eater

Synonyms:

Son Of a Gun , son of a biscuit , son of a sea biscuit

Son of a biscuit eater noun phrase informal slang

Được dùng để mô tả một người xấu tính hoặc khó chịu, đặc biệt là đàn ông.

I wish that that son of a biscuit eater would stop using my camera without asking me. - Tôi ước rằng tên đáng ghét đó dừng việc sử dụng máy ảnh của tôi mà không hỏi tôi.

Được sử dụng để bày tỏ sự yêu mến hoặc ngưỡng mộ đối với người đàn ông.

That son of a biscuit eater helped me get off with a whole skin. I don't know what I should give him in return. - Anh chàng dễ mến đó đã giúp tôi thoát khỏi nguy hiểm. Tôi không biết lấy gì để đền ơn anh ta đây.

 Một thứ vô tri vô giác gây ra vấn đề hoặc khó khăn cho ai đó.

The headphone was out of order, so I got Pat to fix the son of a biscuit eater. - Tai nghe bị hỏng nên tôi đã nhờ Pat sửa nó.

Được sử dụng khi bạn thể hiện sự tức giận, bực mình, đau đớn hoặc sốc.

Son of a biscuit eater! You dared to do but you didn't dare to confess your fault. - Thật thất vọng! Cậu dám làm mà không dám nhận.

Other phrases about:

in the heat of the moment
Làm hoặc nói điều gì đó mà không suy nghĩ kỹ càng bởi vì đang quá phấn khích hoặc tức giận
(well) I'll be damned!
Một cách diễn đạt sự bất ngờ/sốc hoặc một cách bạn thể hiện rằng bạn từ chối làm điều gì đó
spit blood/venom/feathers

Biểu lộ cảm súc tức giận một cách mạnh mẽ bằng lời nói

an easy touch

nói về người nào đó dễ bị lừa gạt hoặc bị thao túng, nhất là dễ dãi về tiền bạc.

shoot daggers at (one)

Nhìn ai đó một cách giận dữ

error

Report Error

Do you see anything wrong?

Chia sẻ thành ngữ bạn có

If you are really thankful, what do you do? You share.

Đăng thành ngữ

Make a Donation!

Help us update and complete more idioms

Donate

TODAY
bread always falls on the buttered side down

Trong một tình huống xấu, thì cái kết quả xấu nhất chắc chắn sẽ xảy ra

Example:

That one subject i didnt learn was put on the test. Bread always falls on the buttered side i guest.

Join the Newsletter

Subscribe to our newsletter to get the latest updates!

Darkmode