Sorcerer's apprentice noun phrase
Một người đã đưa một quá trình, sự kiện hoặc sự việc hiện tại về nhưng bây giờ không có khả năng kiểm soát nó.
I feel like a sorcerer's apprentice now. I hold this party, but everyone ignores what I am saying. - Bây giờ tôi cảm thấy mình giống như người bất lực. Tôi tổ chức bữa tiệc này, nhưng mọi người phớt lờ những gì tôi đang nói.
John is in the position of sorcerer's apprentice now. He instigated this sporting event for children, but kids have been running around since they got into the field. - John bây giờ đang ở vị trí người bất lực. Anh ấy đã tổ chức sự kiện thể thao này cho trẻ em, nhưng lũ trẻ đã chạy xung quanh kể từ khi chúng vào sân.
Cụm từ này ám chỉ đến bài hát "Der Zauberlehrling" của Goethe, xuất bản năm 1797 kể về một pháp sư tập sự, thông qua sự kiêu ngạo trong kỹ năng của mình, triệu hồi một cây chổi để thực hiện các công việc của mình cho anh ta, chỉ để phát hiện ra anh ta không có cách nào để kiểm soát nó.
Được sử dụng khi có quá nhiều người tham gia vào cùng một công việc, và điều này có thể dẫn đến thất bại hoặc kết quả có thể của nó không thể tốt
I think five people should be enough in our project. You know, too many cooks spoil the broth.