Sort (oneself) out phrasal verb informal
Chỉnh trang lại bề ngoài.
Well, you are doing makeup, so perhaps you can help sort yourself out. - Này, bạn đang trang điểm nên có lẽ bạn có thể tự giúp chỉnh trang lại bề ngoài.
Được dùng để chỉ hành động hoặc suy nghĩ hợp lý.
You can have a successful interview if you can sort yourself out. - Bạn có thể có một buổi phỏng vấn tuyển dụng thành công nếu bạn cư xử hợp lí.
Giải quyết vấn đề.
He rumpled his hair when he tried to sort himself out. - Anh ta đã làm rối đầu tóc khi cố gắng tìm cách giải quyết vấn đề.
Giữ bình tĩnh.
When there is an earthquake, we try to sort ourselves out and find a safe place. - Khi gặp động đất, chúng tôi cố gắng giữ bình tĩnh và tìm địa điểm an toàn.
Phân loại.
We are sorting out the books, then we give them to students. - Chúng tôi đang phân loại sách và chuyển tới các em học sinh sau đó.
Phạt ai đó.
George was seriously sorted out by his parents because he skipped classes. - George bị bố mẹ phạt nặng vì anh ta đã cúp học.
Thành ngữ này thường được dùng để diễn đạt rằng ban nên chấp nhận một tình huống hoặc một sự kiện không vui, bởi vì bạn không thể thay đổi nó.
Một khi đã hoàn thành việc gì đó, bạn không thể làm gì khác ngoài việc đối mặt với hậu quả
Động từ "sort" nên được chia theo thì của nó.
Một dấu ấn mà bạn đưa ra khi rời đi, để nó có tác dụng mạnh mẽ hơn.
The letter he left before leaving was his parting shot.