Soul brother American noun phrase
Cụm từ này dùng để chỉ một người bạn nam da đen.
They are my soul brothers who are living in the next door house. - Họ là những người bạn da đen của tôi, người sống ở nhà kế bên.
Cụm từ này chỉ một người nam người có một sự liên kết rất lớn, thân mật, về tinh thần với ai đó
Brian has helped me overcome many difficulties in life since we were very young. He is my soul brother. - Brian đã giúp tôi vượt qua rất nhiều khó khăn trong cuộc sống khi chúng tôi còn trẻ. Cậu ấy là người bạn tri kỷ của tôi.
Một người hoàn toàn không quen biết hoặc không có mối liên hệ nào với bạn.
Kết bạn hoặc giao du với những người xấu
Danh từ số nhiều: soul brothers
Cụm từ này lần đầu xuất hiện vào năm 1957.
Được dùng để nhấn mạnh rằng ai đó hay cái gì đó nhiều hơn hoặc tốt hơn
Mia can paint a damn sight better than I can.