Spaz out phrase
"Spaz" là viết tắt của "spastic" và có thể bị coi là xúc phạm. Bởi vì ban đầu, nó là một thuật ngữ xúc phạm người bị liệt cứng hoặc bại não.
Hành động một cách ngu ngốc, điên cuồng hoặc không thể đoán trước.
I couldn't focus on my work because my kids kept spazzing out around me. - Tôi không thể tập trung vào công việc của mình vì lũ trẻ của tôi cứ lô đùa xung quanh tôi.
.That silly pen spazzed out on me during the test, so I threw it away. - Chiếc bút ngớ ngẩn đó đã hoạt động chập chờn trong quá trình kiểm tra, vì vậy tôi đã ném nó đi.
Phản ứng quá mạnh với điều gì đó; cực kỳ hào hứng về điều gì đó.
Kids spazzed out when they heard they were getting presents. - Những đứa trẻ cuồng lên khi nghe họ nhận được quà.
I was surprised, but John didn't seem to spaz out by the sight of his name in print. - Tôi rất ngạc nhiên, nhưng John dường như không phấn khích tí nào khi nhìn thấy tên anh ấy được in trên đó.
Phản ứng thái quá
Động từ "spaz" phải được chia theo thì của nó.
Cụm từ này có từ những năm 1960.
một vài người tin rằng họ được phép làm bất kì những gì họ thích tại nhà của họ.
It is always advised that wherever you go, a man's home is his castle