Spiffy up American British phrasal verb
Khi được sử dụng như một phrasal verb thì một danh từ hoặc một đại từ có thể được đặt giữa "spiffy" và "up."
Trang hoàng hoặc thay đổi một người hoặc một vật gì đó trông gọn gàng, hấp dẫn và thời thượng.
I have been spiffying up the shabby room in the dorm all day. - Cả ngày nay, tôi đã trang trí căn phòng tồi tàn trong ký túc xá trở nên sạch sẽ và ngăn nắp.
Lisa agreed to spiffy me up before attending my friend's wedding. - Lisa đã đồng ý làm tôi trở nên lộng lẫy và thời thượng trước khi tôi tham dự đám cưới của bạn tôi.
He bought old tables and then spiffied them up to make a profit. - Anh ta mua những chiếc bàn cũ và sau đó về trang trí lại để kiếm lời.
1.Làm cho một không gian, khu vực hoặc đồ vật vào đó sạch sẽ
2. Loại bỏ cái gì đó ra khỏi một không gian hoặc một khu vực
3. Lấy hoặc sử dụng tất cả nguồn tài nguyên hoặc tiền mà một người hoặc một tổ chức có
4. Loại bỏ một số bộ phận hoặc người để cải thiện một nhóm hoặc một tổ chức
Rất sạch sẽ
Rất sạch sẽ và ngăn nắp
Được sử dụng để mô tả một người ăn mặc lộng lẫy hoặc thứ gì đó sau khi đã được sửa sang hoặc dọn dẹp
Dùng để ám chỉ rằng ngoại hình của một người cực kỳ tươm tất và gọn gàng
Động từ "spiffy" nên được chia theo thì của nó.
Rất ngu, dốt
Did you follow his guide and take your mom's money? You are thick as mince.