Spitting tacks In english explanation

The meaning, explanation, definition and origin of the idiom/phrase "spitting tacks", English Idiom Dictionary ( also found in Tiếng Anh )

author Zesty Y calendar 2021-09-23 10:09

Meaning of Spitting tacks (redirected from spit tacks )

Synonyms:

breathe fire , spit nails , spit blood/venom

Variants:

spit nails

Spit tacks slang

Rất khó chịu và (có khả năng) nói những điều cay độc hoặc nói một cách giận dữ.
 

Don't go inside! Mom is spitting tacks. - Đừng vào trong! Mẹ đang nổi nóng và sẽ chửi đấy.

He is spitting tacks. We'd better leave him alone. - Anh ta đang rất cáu và có khẳng năng chửi ầm lên. Tốt hơn là chúng ta nên để anh ta một mình.

Knowing that he was spitting tacks, no one dared to go in his room. - Biết rằng anh ta đang rất giận, không ai dám vào phòng anh ta.

Other phrases about:

bandy words (with somebody)

Tranh luận với ai đó

kick up a fuss, stink, etc.
trở nên tức giận hoặc phàn nàn về điều gì đó không quan trọng.
spit in (one's) eye

Dùng để lăng mạ một cách có chủ tâm và cay nghiệt hoặc thể hiện sự không tôn trọng người nào đó

go soak your head

Nói với ai đó khiến bạn cảm thấy bực bội hoặc khó chịu

Go Off The Deep End

1. Trở nên rất tức giận về điều gì đó, hoặc mất kiểm soát bản thân

2. Nhảy vào phần sâu của bể bơi 

Grammar and Usage of Spit tacks

Các Dạng Của Động Từ

  • spitting tacks
  • spat tacks

Động từ "spit" phải được chia theo thì của nó.

Origin of Spit tacks

Nguồn gốc của tiếng lóng này không rõ ràng.

error

Report Error

Do you see anything wrong?

Chia sẻ thành ngữ bạn có

If you are really thankful, what do you do? You share.

Đăng thành ngữ

Make a Donation!

Help us update and complete more idioms

Donate

TODAY
that's torn it

Được sử dụng khi việc nào đó xấu đã xảy ra làm ngăn cản điều bạn dự định thực hiện

Example:

Oh, no, that’s torn it! I’ve left my wallet at home!

Join the Newsletter

Subscribe to our newsletter to get the latest updates!

Darkmode