Spit tacks slang
Rất khó chịu và (có khả năng) nói những điều cay độc hoặc nói một cách giận dữ.
Don't go inside! Mom is spitting tacks. - Đừng vào trong! Mẹ đang nổi nóng và sẽ chửi đấy.
He is spitting tacks. We'd better leave him alone. - Anh ta đang rất cáu và có khẳng năng chửi ầm lên. Tốt hơn là chúng ta nên để anh ta một mình.
Knowing that he was spitting tacks, no one dared to go in his room. - Biết rằng anh ta đang rất giận, không ai dám vào phòng anh ta.
Tranh luận với ai đó
Dùng để lăng mạ một cách có chủ tâm và cay nghiệt hoặc thể hiện sự không tôn trọng người nào đó
Nói với ai đó khiến bạn cảm thấy bực bội hoặc khó chịu
1. Trở nên rất tức giận về điều gì đó, hoặc mất kiểm soát bản thân
2. Nhảy vào phần sâu của bể bơi
Động từ "spit" phải được chia theo thì của nó.
Nguồn gốc của tiếng lóng này không rõ ràng.
Được sử dụng khi việc nào đó xấu đã xảy ra làm ngăn cản điều bạn dự định thực hiện
Oh, no, that’s torn it! I’ve left my wallet at home!