Spizzerinktum In english explanation

The meaning, explanation, definition and origin of the idiom/phrase "spizzerinktum", English Idiom Dictionary ( also found in Tiếng Anh )

author Katie Anh calendar 2021-09-26 01:09

Meaning of Spizzerinktum

Variants:

spizarinctum , spizarinktum , spizerinctum , spizerinktum , spizzerinctum

Spizzerinktum old-fashioned noun slang

Sức sống, nghị lực, tham vọng hoặc quyết tâm mạnh mẽ để thành công hoặc chiến thắng

After drinking a cup of coffee, I'm full of spizzerinktum. - Sau khi uống một tách cà phê, tôi tràn đầy sức sống.

People love working with those who have spizzerinktum. - Mọi người thích làm việc với những người năng nổ.

Everyone's encouragement gave me a lot of spizzerinktum. - Sự động viên của mọi người đã cho tôi rất nhiều năng lượng.

Other phrases about:

Get my mojo working
Có một sự tự tin, năng lượng, hăng hái hoặc là một sự quyến rũ cực độ cho điều gì đó
(as) fresh as a daisy

1. Được sử dụng để mô tả một người nào đó tỉnh táo, tràn đầy năng lượng và hào hứng, thường là sau một số hoạt động mang lại sự sảng khoái.

2. Cực kỳ sạch sẽ và gọn gàng, hoặc được bảo quản tốt.

vim and vigor

Tràn đầy sự tươi trẻ, sức sống trẻ, sự nhiệt huyết hay sức sống.

feel like a new man/woman

Cảm thấy hoàn toàn tươi tỉnh và khỏe khoắn về mặc tinh thần và thể xác

One's heart's content
Nhiều như ai đó mong muốn.
error

Report Error

Do you see anything wrong?

Chia sẻ thành ngữ bạn có

If you are really thankful, what do you do? You share.

Đăng thành ngữ

Make a Donation!

Help us update and complete more idioms

Donate

TODAY
horse pill

1. Viên thuốc hoặc viên nén nào gây khó nuốt do kích thước lớn của nó

2. Một sự thật, tuyên bố, đề xuất, v.v. rất khó tin hoặc khó chấp nhận

Example:

1. The vet gave my adorable puppy a horse pill and he spat it out immediately.

Join the Newsletter

Subscribe to our newsletter to get the latest updates!

Darkmode