Spondoolies American old-fashioned slang
Tiền
It is such a great product, well worth the spondoolies. - Nó là một sản phẩm tuyệt vời, rất đáng tiền!
Careful with that. I paid good spondoolies for it! - Hãy cẩn thận với nó. Tôi đã trả nhiều tiền mua nó đấy!
Dùng để chỉ sức mua của những người đồng tính
Được sử dụng để mô tả một cá nhân tiêu hết số tiền họ kiếm được trước khi được trả vào lần tiếp theo
Thanh toán đang được chuyển đến hoặc sẽ sớm được gửi cho bạn.
Tiền bạc
Lãng phí nhiều tiền của một cách dại dột.
Nguồn gốc của tiếng lóng này không rõ ràng.
Một cách hài hước để nói rằng những gì một người đã nói chỉ là những gì họ thừa nhận và có thể không hoàn toàn chính xác
Mike: Have you returned from your vacation on the beach? Your skin seems to get tanned.
Jenny: My skin is always dark. That's my story and I'm sticking to it!