Spondoolies American old-fashioned slang
Tiền
It is such a great product, well worth the spondoolies. - Nó là một sản phẩm tuyệt vời, rất đáng tiền!
Careful with that. I paid good spondoolies for it! - Hãy cẩn thận với nó. Tôi đã trả nhiều tiền mua nó đấy!
Dùng để chỉ sức mua của những người đồng tính
Được sử dụng để mô tả một cá nhân tiêu hết số tiền họ kiếm được trước khi được trả vào lần tiếp theo
Thanh toán đang được chuyển đến hoặc sẽ sớm được gửi cho bạn.
Tiền bạc
Lãng phí nhiều tiền của một cách dại dột.
Nguồn gốc của tiếng lóng này không rõ ràng.