Spring to (one's) feet phrase
Đứng dậy một cách nhanh chóng
We all sprang to our feet to welcome the professor. - Chúng tôi đồng loạt đứng dậy để chào đón vị giáo sư.
That song will definitely make you spring to your feet and dance. - Bài hát đó chắc chắn sẽ khiến bạn phải bật dậy và nhún nhảy theo.
The coach sprang to his feet to bark orders from the touchline. - Vị huấn luyện viên đứng dậy la hét ra lệnh cho các cầu thủ từ ngoài đường biên.
Đứng thẳng bởi vì ai đó muốn thể hiện sự tức giận, uy thế hoặc sự quyết tâm
1. Đứng thẳng hết mức có thể
2. Đứng thẳng lên để thể hiện sự tức giận
Đứng lên.
Được dùng để nói rằng ai đó đứng thẳng, đặc biệt là trong khi phát biểu.
Nhanh chóng hoặc bất thình lình đứng dậy.
Động từ "spring" nên được chia theo thì của nó.