Spring to (one's) feet In english explanation

The meaning, explanation, definition and origin of the idiom/phrase "spring to (one's) feet", English Idiom Dictionary ( also found in Tiếng Anh )

author Rachel Chau calendar 2021-09-19 11:09

Meaning of Spring to (one's) feet

Spring to (one's) feet phrase

Đứng dậy một cách nhanh chóng

We all sprang to our feet to welcome the professor. - Chúng tôi đồng loạt đứng dậy để chào đón vị giáo sư.

That song will definitely make you spring to your feet and dance. - Bài hát đó chắc chắn sẽ khiến bạn phải bật dậy và nhún nhảy theo.

The coach sprang to his feet to bark orders from the touchline. - Vị huấn luyện viên đứng dậy la hét ra lệnh cho các cầu thủ từ ngoài đường biên.

Other phrases about:

draw (oneself) up to (one's) full height

Đứng thẳng bởi vì ai đó muốn thể hiện sự tức giận, uy thế hoặc sự quyết tâm

draw (one)self up

1. Đứng thẳng hết mức có thể

2. Đứng thẳng lên để thể hiện sự tức giận

rise to (one's) feet

Đứng lên.

on (one's) hind legs

Được dùng để nói rằng ai đó đứng thẳng, đặc biệt là trong khi phát biểu.

leap to (one's) feet

Nhanh chóng hoặc bất thình lình đứng dậy.

Grammar and Usage of Spring to (one's) feet

Các Dạng Của Động Từ

  • springs to (one's) feet
  • springing to (one's) feet
  • sprang to (one's) feet
  • sprung to (one's) feet

Động từ "spring" nên được chia theo thì của nó.

error

Report Error

Do you see anything wrong?

Chia sẻ thành ngữ bạn có

If you are really thankful, what do you do? You share.

Đăng thành ngữ

Make a Donation!

Help us update and complete more idioms

Donate

TODAY
shiny new
Rất sáng, có bề mặt bóng mịn
Example: My new car is shiny new.
Join the Newsletter

Subscribe to our newsletter to get the latest updates!

Darkmode