Spur on phrasal verb
Khích lệ hoặc thúc đẩy ai đó tiếp tục làm việc gì đó
The crowd spurred on the singers on the stage. - Đám đông đã khích lệ những ca sĩ trên sân khấu.
My parents' expectations always spur me on. - Niềm kì vọng của cha mẹ động viên tôi tiếp tục cố gắng.
My teachers' encouragement spurred us on to finish the project. - Sự động viên của thầy cô đã giúp chúng tôi hoàn thành dự án.
Trẻ em hoặc người lớn thường nói cụm từ này để thuyết phục bạn của chúng tham gia cái gì đó, đặc biệt nhảy vào trong hồ bơi( ao, hồ, vân vân)
Thực hiện một cách đầy nhiệt huyết hoặc nỗ lực
Nỗ lực hết mình để đạt được điều gì hoặc giành chiến thắng để đem về danh dự cho ai đó
Thúc đẩy hay tạo động lực cho ai đó làm điều gì đó tốt hơn, nhanh hơn hoặc say mê hơn
Động từ "spur" nên được chia theo thì của câu.
The desire to win spurred me on. - Niềm ham muốn chiến thắng đã động viên tôi tiếp tục cố gắng.
Vào cuối thế kỷ 14, từ khoảng những năm 1520, ''spur" được người Anh cổ sử dụng với nghĩa 'một sự kích thích, thúc giục'.
Địa điểm hoặc trạng thái không thể giải thích hoặc bị che giấu ngụ ý thế giới bên kia.
I'm very sorry for your dad. He's beyond the veil.