Squeeze sb dry American British negative phrase
Bóc lột ai đó nhiều nhất có thể để lấy thông tin, tiền tài hoặc quyền lực.
She doesn't love him, she just want to squeeze him dry because he has money. - Cô ta không yêu anh ấy, ả chỉ muốn vắt kiệt y vì y có tiền thôi.
He's squeezing himself dry keeping doing sleeveless errands. - Anh ta đang tự vắt kiệt chính mình bằng cách cứ làm những việc vô bổ.
Động từ "squeeze" nên được chia theo thì của nó.
1. Cụm từ được dùng để nói về đất được đào xới và san bằng bằng cái bừa đất.
2. Lâm vào hoản cảnh khó khăn, hoạn nạn.
1. About 1000 hectares of farmland have been under the harrow for 2 hours.
2. Many families are under the harrow because of the economic recession.