Squeeze sb dry American British negative phrase
Bóc lột ai đó nhiều nhất có thể để lấy thông tin, tiền tài hoặc quyền lực.
She doesn't love him, she just want to squeeze him dry because he has money. - Cô ta không yêu anh ấy, ả chỉ muốn vắt kiệt y vì y có tiền thôi.
He's squeezing himself dry keeping doing sleeveless errands. - Anh ta đang tự vắt kiệt chính mình bằng cách cứ làm những việc vô bổ.
Động từ "squeeze" nên được chia theo thì của nó.
Bắt đầu làm việc gì rất hăng hái, nhiệt tình và đầy năng lượng
We have a lot of work to do today, so let’s get stuck in.