Stand a chance of doing something phrase
Có cơ hội hoặc khả năng làm điều gì đó.
No one thought he stood a chance of winning the race until he pulled away in the final lap. - Không ai nghĩ rằng anh ấy có cơ hội chiến thắng cuộc đua cho đến khi anh ấy bứt lên ở vòng đua cuối cùng.
With such a severe injury, do you think that athlete stands a chance of joining the SEA game? - Với chấn thương nặng như vậy, bạn có nghĩ vận động viên đó có cơ hội tham gia SEA game không?
Despite not standing a chance of being chosen to go to the Olympics, I will still try my best. - Mặc dù không có cơ hội được chọn đi tham dự Thế vận hội, nhưng tôi vẫn sẽ cố gắng hết sức mình.
Động từ "stand" phải được chia theo thì của nó.
Thành ngữ này được ghi lại lần đầu tiên vào năm 1796.
Được sử dụng để mô tả một người giỏi thuyết phục mọi người làm hoặc tin vào điều gì đó
Jane is a fast talker. She has sold many luxurious villas since she worked here.