Stand on (one's) dignity verb phrase
Duy trì phẩm giá của ai đó dù cho có bao nhiêu thử thách
Eventually, he couldn't stand on his dignity when being confronted with benefits. - Cuối cùng, anh ấy cũng không thể giữ vững được phẩm chất cử mình khi đối mặt với lợi ích.
Yêu cầu, đòi hỏi sự đối xử mà người nào đó cho là mình xứng đáng
He stood on his dignity and told us to call him "The best". - Anh ấy đòi được người khác tôn trọng và nói với chúng tôi hãy gọi anh ấy là "Người giỏi nhất".
dùng để chỉ một người bị đánh giá thấp, bị hạ thấp, coi thường và làm cho họ nghĩ họ không quan trọng như họ tưởng.
Động từ "đứng" phải được chia theo thì của nó.
Nguồn gốc của cụm từ này không rõ ràng.
Trong mọi tình huống, bằng bất kỳ hình thức nào.
I will not accept it in any way, shape or form.