Stand/turn something on its head phrase
Thay đổi hoàn toàn một cái gì đó chẳng hạn như một lập luận, sự kiện, lý thuyết, v.v., và điều đó khiến mọi người nghĩ về nó theo một cách hoàn toàn khác.
This political system has turned the notion of equality and liberty on its head and sparked a new wave of unrest. - Hệ thống chính trị này đã làm thay đổi hoàn toàn khái niệm bình đẳng và tự do lên và gây ra một làn sóng bất ổn mới.
The most recent discovery has stood our understanding of genetics on its head. - Khám phá gần đây nhất đã làm thay đổi hoàn toàn hiểu biết của chúng ta về di truyền học.
These photographs aim at standing conventional idea of beauty on its head. - Những bức ảnh này hướng đến việc thay đổi hoàn toàn niềm tin thông thường về vẻ đẹp.
Động từ "stand/turn" phải được chia theo thì của nó.
Nguồn gốc của cụm từ này không rõ ràng.