Starve out phrasal verb
Một danh từ hoặc đại từ có thể được đặt giữa từ "starve" và "out."
Làm cho ai rời khỏi một nơi nào đó hoặc buộc họ phải quy phục bằng cách ngăn không cho họ ăn bất cứ thứ gì.
Once, I was locking myself in my bedroom. My mother starved me out for 2 days, so I had to come out and apologised. - Có một lần tớ tự nhốt mình trong phòng. Mẹ tớ bỏ đói tớ 2 ngày nên tớ đành phải ra ngoài và xin lỗi.
A : How did you get him to tell the truth? B : I starved him out for a week. - A : Làm sao mà cậu có thể bắt hắn khai ra sự thật vậy? B : Tớ bỏ đói hắn một tuần.
Động từ "starve" nên được chia theo thì của nó.
Ngu ngốc hay điên rồ
He is definitely not the full shilling when wearing a thick coat in this sultry weather.