Stay one's hand old-fashioned literary
Ngăn đó làm việc gì
His parent stayed his hand before he signed the divorce papers. - Bố mẹ anh ta đã ngăn anh ấy lại trước khi anh ấy ký vào đơn ly hôn.
They stayed her hand before she destroyed these works. - Họ đã giữ tay cô ta lại trước khi cô ta phá hủy những tác phẩm này.
Động từ 'stay' nên được chia theo thì của nó.
Dùng để ám chỉ một sức ép, vấn đề hoặc gánh nặng cuối cùng tưởng chừng như là không quan trọng và nhỏ khiến một người, một hệ thống hoặc một tổ chức sụp đổ hoặc thất bại
Her husband's violent act last night was the straw that broke the donkey's back and she left him